Diễn giải 1 số tài khoản theo quyết định 48

Tài khoản theo quyết định 48 áp dụng cho DN vừa và nhỏ ( có vốn điều lệ dưới 10 tỉ và có số lao động dưới 300 người)



LOẠI 1: TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

Tài khoản 111: Tiền mặt

Là các khoản tiền mà DN hiện đang nắm giữ như tại két...

Tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng

Là các khoản tiền mà DN gửi tại ngân hàng trong các tài khoản...

Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng

Là các khoản nợ phải thu của DN đối với khách hàng về giá trị đã bán, đã cung cấp nhưng chưa thu được tiền

Tài khoản 133: Thuế GTGT được khấu trừ

Là khoản tiền khi DN mua hàng hóa vào, phải thanh toán cả khoản thuế này cho người bán. Cuối kì khoản thuế này sẽ được bù trừ với số tiền thuế ở hóa đơn bán ra ( thuế 3331)

Tài khoản 141: Tạm ứng

Là khoản tiền ứng trước cho CNV của DN để thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh như: mua vật tư, hàng hóa, thuê dịch vụ, tạm ứng đi công tác,...
( Lưu ý tạm ứng trước tiền lương cho CNV không được tính vào TK 141 mà tính vào TK 334-phải trả người lao động)

Tài khoản 142: Chi phí trả trước ngắn hạn ( Có thời hạn dưới 1 năm)

Là những khoản chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều kì trong vòng 1 năm tài chính; không thể tính hết cho chi phí sản xuất kinh doanh
trong 1 kì nên sẽ phải phân bổ dần, bao gồm các khoản sau:
- Chi phí trả về thuê cửa hàng, nhà xưởng, nhà kho, văn phòng
- Thuê dịch vụ cung cấp, các loại bảo hiểm và các lệ phí mua và trả 1 lần trong 1 năm
- Công cụ dụng cụ xuất dùng giá trị lớn trong 1 năm ( từ 1 triệu trở lên)

Tài khoản 152: Nguyên vật liệu

Là những vật chất tạo nên sản phẩm

Tài khoản 153: Công cụ dụng cụ ( CCDC)

Là những thiết bị có giá trị dưới 10 triệu đồng và dùng để phục vụ hoạt động của DN

Tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Là những khoản mà DN bỏ vào quá trình sản xuất để tạo ra sản phẩm

Tài khoản 155: Thành phẩm

Là những sản phẩm thu được sau quá trình sản xuất

Tài khoản 156: Hàng hóa

Là những sản phẩm DN mua về nhằm phục vụ mục đích bán

Tài khoản 157: Hàng gửi đi bán

Là những sản phẩm DN gửi đi nhờ bán hộ


LOẠI 2: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Tài khoản 211: Tài sản cố định ( TSCĐ)

Là những thiết bị có giá trị trên 10.000.000 đồng và dùng để phục vụ hoạt động của DN ( Chú ý: Từ ngày 10/6/2013, những tài sản có giá trị trên 30.000.000 đồng mới được coi là TSCĐ)

Tài khoản 214: Hao mòn TSCĐ

Là sự giảm dần giá trị sử dụng của TSCĐ do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh ( Chú ý: TK 214 là loại tài sản nhưng lại có kết cấu giống Nguồn vốn: Có số phát sinh tăng ghi có,
giảm ghi nợ)

Tài khoản 242: Chi phí trả trước dài hạn( Thời gian trên 1 năm, tương tự TK 142)

Là những khoản chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đễn hoạt động sản xuất, kinh doanh của nhiều kì trong nhiều năm tài chính. Không thể tính hết cho chi phí
sản xuất kinh doanh trong 1 kì nên sẽ phải phân bổ dần, bao gồm các khoản sau:
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ( Chi phí trả về thuê cửa hàng, nhà xưởng, nhà kho, văn phòng)
- Chi phí thành lập doanh nghiệp, chi phí quảng cáo phát sinh trong giai đoạn trước hoạt động
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí đào tạo cán bộ
- Chi phí di chuyển địa điểm kinh doanh hoặc tổ chức lại doanh nghiệp
- Thuê dịch vụ cung cấp, các loại bảo hiểm, các lệ phí mua và trả 1 lần cho nhiều năm
- CCDC xuất dùng giá trị lớn ( từ 1 triệu trở lên) trên 1 năm
- Lãi mua hàng trả chậm, trả góp, lãi thuê TSCĐ thuê tài chính


LOẠI 3: NỢ PHẢI TRẢ

Tài khoản 311: Vay ngắn hạn

Là khoản tiền mà doanh nghiệp nhận được do đi vay có thời hạn dưới 1 năm tài chính

Tài khoản 311: Phải trả người bán

Là khoản tiền của DN chưa trả cho người bán do mua hàng

Tài khoản 3331: Thuế GTGT phải nộp

Là khoản tiền chênh lệch sau khi bù trừ giữa thuế GTGT đầu ra và đầu vào

Tài khoản 33311: Thuế GTGT đầu ra

Là khoản tiền người mua đã trả khi mua hàng hóa

Tài khoản 3334: Thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN)

Là khoản tiền thuế DN phải nộp cho nhà nước sau 1 năm kinh doanh

Tài khoản 3335: Thuế thu nhập cá nhân ( TNCN)

Là khoản thuế đánh trên cá nhân có thu nhập cao

Tài khoản 334: Phải trả người lao động

Là khoản tiền phải trả người lao động như: tiền lương, tiền thưởng, phụ cấp

Tài khoản 3382: Kinh phí công đoàn (KPCĐ)

Là khoản tiền DN dùng để chi hội họp, liên hoan trong DN...

Tài khoản 3383: Bảo hiểm xã hội (BHXH)

Là khoản tiền mà DN dùng để chi trả cho người lao động khi bị ốm đau, thai sản

Tài khoản 3384: Bảo hiểm y tế ( BHYT)

Là khoản tiền mà DN dùng để chi trả tiền thuốc, viện phí... cho người lao động

Tài khoản 3389: Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN)

Là khoản tiền mà DN dùng để chi trả tiền trợ cấp thôi việc, mất việc, khi DN phá sản,...


LOẠI 4: NGUỒN VỐN

Tài khoản 411: Vốn đầu tư chủ sở hữu

Là khoản tiền vốn do chủ sở hữu góp vào để kinh doanh

Tài khoản 421: Lợi nhuận chưa phân phối

Là khoản lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp


LOẠI 5: DOANH THU

Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Là tổng giá trị doanh nghiệp thu được từ các nghiệp vụ bán hàng

Tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính

Là những khoản thu và lãi liên quan đến hoạt động về vốn, hoạt động đầu tư tài chính gồm:
- Tiền lãi, lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn, lãi bán hàng trả chậm trả góp
- Thu nhập từ cho thuê tài sản
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Thu nhập từ hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán ngắn, dài hạn
- Thu nhập từ chuyển nhượng cho thuê cơ sở hạ tầng
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệch tỉ giá ngoại tệ
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn

Tài khoản 5211: Chiết khấu thương mại

 Là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ cho người mua do mua hàng với khối lượng lớn đã ghi trong hợp đồng kinh tế

Tài khoản 5212: Hàng bán bị trả lại

Là khoản tiền DN đã xác định là tiêu thụ nhưng bị người mua trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm hợp đồng, hàng bị mất, sai qui cách, kém phẩm chất, không đúng chủng loại

Tài khoản 5213: Giảm giá hàng bán

Là khoản giảm trừ cho khách hàng do hàng hóa kém phẩm chất, sai qui cách, lạc mốt...


LOẠI 6: CHI PHÍ

Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán

Là trị giá vốn thực tế của hàng hóa đã bán ( giá khi xuất kho)

Tài khoản 635: Chi phí hoạt động tài chính

Bao gồm các khoản chi phí và các khoản lỗ liên quan đến hoạt động về vốn, về hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn như:
- Các khoản chi phí của hoạt động tài chính: ví dụ như DN mua sao kê của ngân hàng
- Các khoản lỗ do thanh lí các khoản đầu tư ngắn hạn
- Các khoản lỗ về chênh lệch tỉ giá ngoại tệ phát sinh thực tế trong kì và chênh lệch tỉ giá do đánh giá lại số dư cuối kì của các khoản phải thu dài hạn và phải trả dài hạn có gốc ngoại tệ
- Khoản lỗ do bán ngoại tệ
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoản
- Chi phí chuyển nhượng đất, cho thuê cơ sở hạ tầng...

Tài khoản 6421: Chi phí bán hàng

Là các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bảo quản và bán sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ bao gồm các chi phí như: chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo, hoa hồng bán hàng,
chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa, chi phí đóng gói, vận chuyển, chi phí dành cho bộ phận bán hàng...

Tài khoản 6422: Chi phí quản lí doanh nghiệp

Là các khoản chi phí phát sinh trong việc quản lí DN như chi phí tiền thuê nhà, tiền điện, tiền nước uống và nước sinh hoạt, chi mua văn phòng phẩm, cước Internet, cước điện thoại,
chi tiếp khách, trả tiền quản lí tài khoản cho ngân hàng, chi phí dùng cho bộ phận văn phòng...


LOẠI 7: THU NHẬP KHÁC

Tài khoản 711: Thu nhập khác

Là các khoản thu nhập ngoài thu nhập từ việc bán các mặt hàng chính của DN như: thu tiền do bán phế liệu, thanh lí tài sản, thu do vi phạm hợp đồng, thu nhập do được nhận chiết khấu
thanh toán từ người bán...


LOẠI 8: CHI PHÍ KHÁC

Tài khoản 811: Chi phí khác

Là những khoản chi ngoài chi hoạt động sản xuất kinh doanh như: vi phạm hợp đồng, chi phí liên quan đến thanh lí tài sản


LOẠI 9: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Tài khoản 911: Xác định kết quả kinh doanh

Là tài khoản phản ánh kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong 1 kì kinh doanh ( lỗ hoặc lãi)

Leave a Reply

Bạn có thêm 1 nhận xét mới